Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng hàn về màu sắc
Từ vựng màu sắc tiếng HànNhư các bạn thấy, trẻ em khi mới học ngôn ngữ mới thường được cho tiếp xúc sớm với các cuốn truyện tranh, các quyển sách từ vựng với hình ảnh sinh động và vô cùng cuốn hút. Nhờ giác quan thị giác mà trẻ em có thể ghi nhớ hình ảnh và từ mới trong thời gian rất ngắn so với các phương pháp học tập khác. Người lớn cũng vậy, khi học ngoại ngữ, thi phương pháp học tiếng Hàn bằng hình ảnh được đánh giá là phương pháp học tiếng Hàn nhanh nhất, giúp người học mở rộng vốn từ vựng nhanh nhất.
Bảng từ vựng màu sắc trong tiếng Hàn
STT | Tiếng Hàn | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 색 / 색깔 | Sek/sek-kkal | Màu/Màu sắc |
2 | 무색의 | Mu-sek-i | Không màu |
3 | 은백색 | Ưn-bek-sek | Màu sáng chói |
4 | 빨간색 / 붉은색 | BBal-kan-sek/bul-kưn-sek | Màu đỏ |
5 | 심홍색 | Sim-hông-sek | Đỏ tươi |
6 | 주홍색 | Chu-hông-sek | Đỏ chói |
7 | 검정색 / 까만색 | Kom-chong-sek/kka-man-sek | Màu đen |
8 | 하얀색 / 흰색 | Ha-yan-sek/hưin-sek | Màu trắng |
9 | 노란색 / 황색 | No-ran-sek/hwang-sek | Màu vàng |
10 | 주황색 / 오렌지색 | Chu-hwang-sek/ô-rên-chi-sek | Màu da cam |
11 | 암녹색 | Am-nôk-sek | Màu xanh lá cây đậm |
12 | 초록색 / 녹색 | Chô-rôc-sek/nôk-sek | Màu xanh lá |
13 | 분홍색 | Bun-hông-sek | Màu hồng |
14 | 장밋빛 | Chang-mi-bit | Hồng nhạt |
15 | 청록색 | Chong-nôk-sek | Màu lam |
16 | 갈색 /밤색 | Kal-sek/bam-sek | Màu nâu |
17 | 보라색 | Bô-ra-sek | Màu tím |
18 | 회색 | Huê-sek | Màu xám |
19 | 파란색 / 청색 / 푸른색 | Pa-ran-sek/chong-sek/pu-rưn-sek | Xanh nước biển |
20 | 은색 | Ưn-sek | Màu bạc |
21 | 금색 | Kưm/sek | Màu vàng |
22 | 색깔이 진하다 | Sek-kka-ri chi-na-ta | màu đậm |
23 | 색깔이 연하다 | Sek-kka-ri yo-na-ta | màu nhạt |
24 | 색깔이 어둡다 | Sek-kka-ri o-tup-ta | màu tối |
25 | 색깔이 밝다 | Sek-kka-ri bak-ta | màu sáng |
Thông tin được cung cấp bởi:
Xem thêm: Công Thức Tính Vốn Lưu Động Là Gì? Vai Trò Và Cách Tính Vốn Lưu Động?


Các tin khác
Danh mục
Siêu bí kíp tiếng Hàn tổng hợp - học tiếng hànTRUNG TÂM DẠY TIẾNG HÀN - SOFL HÀN NGỮ SOFL ー
Khóa tiếng Nhật giao tiếp 100% giáo viên bản ngữ